HL - CHEM C410 - HÓA CHẤT CHỐNG ĂN MÒN TRONG THÁP GIẢI NHIỆT

HL - CHEM C410 - HÓA CHẤT CHỐNG ĂN MÒN TRONG THÁP GIẢI NHIỆT

  • Dòng sản phẩm: HÓA CHẤT BOILER- COOLING
  • Số lượng sản phẩm trong kho: Vẫn còn hàng
  • Liên hệ

HL - CHEM C410

HL - CHEM C410 - HÓA CHẤT CHỐNG ĂN MÒN TRONG THÁP GIẢI NHIỆT

GIỚI THIỆU SẢN PHẨM (HL- CHEM C410)

- HL-CHEM C410 là hỗn hợp của các nhân tố chống oxy hóa dạng hữu cơ & vô cơ , có tính chất ức chế ăn mòn, kiểm soát sự tấn công ở đường ống, van, bơm, và bộ trao đổi nhiệt bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên các bề mặt kim loại sắt, thép, hợp kim đồng, nhôm.


- HL-CHEM C410 là hỗn hợp của sodium nitrit, polymer photphate hữu cơ và tác nhân đệm có khả năng thay thế cho chất đắt tiền molybdate & không chứa cromate. Đây là chế phẩm chống ăn mòn tối ưu ở hệ thống tuần hoàn kín, bộ làm mát động cơ diesel, ... không gây ô nhiễm, giữ hệ thống luôn sạch sẽ. Sản phẩm tương hợp hoàn toàn với nước hoặc dung dịch ethlene glycol.

 

ƯU ĐIỂM:

  • Hiệu quả ức chế ăn mòn rất tốt,  không chỉ chống ăn mòn kim loại sắt, thép carbon mà còn các kim loại khác như đồng & hợp kim có đồng, nhôm …
  • Giá thành rẻ;
  • Chất đệm có khả năng tự điều chỉnh pH 7.5- 10; các nguyên tố đệm duy trì pH của nước trong phạm vi tối ưu  để  tăng hoạt hóa tác dụng các chất ức chế ăn mòn.
  • Có giá trị đối với tất cả các loại nước như: nước đã khử khoáng, nước mềm, nước công nghiệp có độ cứng thấp & khả năng ăn mòn cao.
  • Không độc hại với môi trường, chứa hàm lượng nitrit thấp( khoảng 60 ppm). Là dung dịch lỏng, dễ sử dụng, không độc hại với da;
  • Chế phẩm có tính ổn định cao, sử dụng hiệu quả, giảm chi phí trong bảo trì và vận hành.

LIỀU LƯỢNG SỬ DỤNG:

- Liều dùng ban đầu khoảng 1,0- 3,0 kg/ 1m3 nước trong hệ thống kín, chiller.

- Nếu thấy cần, khi hệ thống bắt đầu hoạt động liều dùng 0,1-0.15 kg/1m3 trong hệ thống/1 năm,

- Để sản phẩm đạt hiệu quả kiểm soát nồng độ NO2-  từ 300- 800ppm trong hệ thống nước kín.

- Châm hóa chất HL-CHEM C410 trực tiếp vào bồn chứa nước hoặc vào đường ống nước tuần hoàn của hệ thống. Liều lượng sử dụng còn tùy thuộc vào nhiệt độ nước.

 

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT:

- Cảm quan: dung dịch màu nâu

- Tỷ trọng: 1.16 ± 0.05

- pH (1% dung dịch): 11.3  ± 1.0

 

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:

- Can: 20 kg hoặc theo thực tế

LƯU TRỮ VÀ AN TOÀN SỬ DỤNG

- Đây là sản phẩm mang tính kiềm, khi sử dụng cần mang găng tay, kính bảo hộ & khẩu trang để tránh tiếp xúc với da và mắt... Trong trường hợp bị văng dính, cần rửa kỹ ngay vùng cơ thể bị dính hóa chất với nhiều nước & đến cơ sở y tế nếu thấy cần thiết.

-  Dự trữ nơi khô giáo  thoáng mát & tránh ánh nắng mặt trời, tránh nhiệt , tránh đông .

-  Không sử dụng thùng hóa chất đã dùng để chứa nước uống.

-  Thời hạn sử dụng: 1 năm kể từ ngày sản xuất.

 

GHI CHÚ:

- Khi nồng độ hóa chất HL-CHEM C410 giảm xuống nhanh do vi khuẩn hủy Nitrite, nên sử dụng chất diệt  khuẩn gốc nitrogen kèm theo với  HL-CHEM C410.

- Khi pH vượt quá 10 trong hệ thống nước làm mát sử dụng vật liệu đồng, tiến hành  xả đáy 10-20 % để duy trì pH trong giới hạn cho phép.

 

Gửi Bình luận

Please login or register to review